Thực đơn
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á Các đội tuyển từng lọt vào top 4Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết | Tổng số (Top 4) |
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 12 (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012) | 5 (1962, 1971, 1972, 1992, 2018) | 6 (1968, 1970, 1973, 1974, 1976, 2006) | 2 (1961, 1964) | 3 (2008, 2010, 2023) | 28 |
Myanmar | 7 (1961, 1963, 1964, 1966, 1968, 1969, 1970) | 1 (1965) | 2 (1967, 1971) | – | 1 (2014) | 11 |
Israel | 6 (1964, 1965, 1966, 1967, 1971, 1972) | – | 1 (1968) | 1 (1969) | – | 8 |
Iraq | 5 (1975, 1977, 1978, 1988, 2000) | 2 (2012, 2023) | 1 (1982) | 1 (1994) | – | 9 |
Iran | 4 (1973, 1974, 1975, 1976) | 1 (1977) | 2 (1969, 1972) | 1 (2000) | 1 (2016) | 9 |
CHDCND Triều Tiên | 3 (1976, 2006, 2010) | 2 (1990, 2014) | 3 (1975, 1978, 1986) | – | – | 8 |
Ả Rập Xê Út | 3 (1986, 1992, 2018) | 2 (1985, 2016) | 2 (1998, 2002) | 1 (1973) | 1 (2010) | 9 |
Thái Lan | 2 (1962, 1969) | – | 4 (1961, 1963, 1966, 1994) | 5 (1972, 1974, 1976, 1980, 1985) | – | 11 |
Nhật Bản | 1 (2016) | 6 (1973, 1994, 1998, 2000, 2002, 2006) | 5 (1959, 1960, 1980, 1992, 2004) | 4 (1970, 1971, 1977, 1996) | 2 (2018, 2023) | 18 |
Trung Quốc | 1 (1985) | 3 (1982, 1996, 2004) | 1 (2000) | – | – | 5 |
Indonesia | 1 (1961) | 2 (1967, 1970) | 1 (1962) | 1 (1960) | – | 5 |
Qatar | 1 (2014) | 1 (1980) | 1 (1988) | 2 (1986, 1990) | 1 (2018) | 6 |
Syria | 1 (1994) | 1 (1988) | 1 (1990) | 1 (2004) | – | 4 |
Uzbekistan | 1 (2023) | 1 (2008) | – | 1 (2002) | 2 (2012, 2014) | 5 |
UAE | 1 (2008) | – | 2 (1985, 1996) | 3 (1982, 1988, 1992) | – | 6 |
Ấn Độ | 1 (1974) | – | – | – | – | 1 |
Malaysia | – | 3 (1959, 1960, 1968) | 2 (1964, 1965) | 1 (1962) | – | 6 |
Bahrain | – | 1 (1986) | 1 (1977) | – | – | 2 |
Úc | – | 1 (2010) | – | – | 2 (2008, 2012) | 3 |
Kuwait | – | – | 2 (1975, 1978) | – | – | 2 |
Hồng Kông | – | – | 1 (1960) | 2 (1959, 1965) | – | 3 |
Đài Bắc Trung Hoa | – | – | 1 (1966) | – | – | 1 |
Singapore | – | – | – | 1 (1967) | – | 1 |
Kazakhstan | – | – | – | 1 (1998) | – | 1 |
Jordan | – | – | – | 1 (2006) | – | 1 |
Việt Nam | – | – | – | – | 1 (2016) | 1 |
Tổng số (tính đến năm 2023) | 50 | 32 | 39 | 29 | 14 | 164 |
Ghi chú:
Thực đơn
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á Các đội tuyển từng lọt vào top 4Liên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á